19 tháng 6, 2012

Dầu cách điện SHELL - Diala BX

Dầu cách điện Shell
Shell Diala S3 ZX-I
Dầu cách điện
Shell Diala S3 ZX-I là loại dầu cách điện sản xuất từ dầu khoáng naphtenic tinh chế. Dầu có độ cách điện cao, khả năng truyền nhiệt và ổ định oxy hoá tốt. ngoài ra dầu còn có tính chất nhiệt độ thấp rất tốt mà không cần sử dụng phụ gia hạ điểm đông.


    Sử dụng
    • Các máy biến thế
    Sử dụng cho điện lưới và trong công nghiệp
    • Các thiết bị điệnThiết bị ngâm dầu, ngắt mạch …
    Tiêu chuẩn kỹ thuật
    IEC 60296 (2003) : bảng 2 (dầu biến thế có phụ gia ức chế)
    Các tiêu chuẩn thử ngiệm mới về khả năng chống ăn mòn đồng : ASTM D127 5BCIGRE CCD
    Ưu điểm kỹ thuật
    • Ổn định oxy hoá caoChống giảm chất lượng dầu một cách hiệu quả
    • Khả năng truyền nhiệt nhanhKể cả khi khởi động máy khi trời lạnh
    • Tính năng nhiệt độ thấp siêu hạngKhông cần sử dụng phụ gia hạ điểm đôngDiala BX không chứa PCB.
    Sức khỏe & An toàn
    Shell Diala BX không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng qui định, và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân.Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương đương.

    Dầu truyền nhiệt SHELL Thermia B

    Dầu truyền nhiệt Shell
    Shell Thermia B
    Dầu truyền nhiệt 
    Shell Thermia B được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
    Sử dụng:
    • Các hệ truyền nhiệt kín, tuần hoàn trong công nghiệp chế biến, nhà máy hoá chất, dệt và dân dụng như bộ tản nhiệt bằng dầu.
    • Có thể được sử dụng trong các thiết bị truyền nhiệt làm việc liên tục ở nhiệt độ cao trong điều kiện làm việc giới hạn như sau:
    Nhiệt độ màng dầu               max:  340 0C
    Nhiệt độ bể dầu                     max:  320 0C
    Ưu điểm kỷ thuật
    • Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao
    Được pha chế từ dầu khoáng tinh chế cao được chọn lọc một cách cẩn thận. Mức độ cắt mạch phân tử và sự oxy hóa dầu rất nhỏ nên kéo dài tối đa tuổi thọ dầu, với điều kiện bộ trao đổi nhiệt hiệu quả và bơm tuần hoàn tốt để nhiệt độ màng dầu trên bề mặt bộ trao đổi nhiệt không vượt quá giới hạn đã nêu.
    • Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
    Độ nhớt thấp nên dàu có khả năng linh động và truyền nhiệt tốt ở cả nhiệt độ thấp.
    • Hòa tan tốt
    • Không ăn mòn
    • Áp suất bốc hơi thấp
    • Không độc và dễ dàng thải bỏ
    Dầu truyền nhiệt gốc khóang an toàn hơn, dễ xử lý hơn so với dầu tổng hợp. Sau thời gian sử dụng dễ dàng thu hồi dầu đã sử dụng để tái tạo hoặc thải bỏ.
    Chỉ tiêu kỷ thuật
    Phân cấp theo ISO 6743-12   Family Q
    Đáp ứng tiêu chuẩn    DIN 51522

    Dầu thủy lực Shell Tellus

    Dầu thủy lực Shell
    Shell Tellus
    Dầu thuỷ lực chất lượng cao

    Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt “tiêu chuẩn chung” trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.

    Ưu điểm kỹ thuật
    • Độ ổn định nhiệt
    Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thủy lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân hủy và tạo cặn của dầu
    • Khả năng chống oxy hóa
    Hạn chế sự oxy hóa trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin (TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng
    • Độ ổn định thuỷ phân
    Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu
    • Tính năng chống mòn ưu việt
    Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C
    • Tính năng lọc ưu hạng
    Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thủy lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi (là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh)
    • Tính năng chịu nước
    Khả năng ổn định về mặt hóa tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn
    • Ma sát thấp
    Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao
    hoặc thấp. Có khả năng chống dính - trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao
    • Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
    Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt
    • Khả năng tách nước tốt
    Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thủy lực
    • Sử dụng linh hoạt
    Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau
    Chỉ tiêu & Chấp thuận
    Được khuyến cáo của :
    CINCINATI P-68/69/70
    Denison HF-0/1/2
    Eaton (Vickers) M-2950 S & I-286 S
    Và đáp ứng các yêu cầu :
    ISO 11158 HM
    GM LS/2
    AFNOR NF-2
    Bosch Rexroth 17421-001 & RD 220-
    1/04.03
    Swedish standards SS 15 54 34 AM
    Khả năng tương thích
    Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.
    Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.

    Dầu bánh răng Shell - Omala

    Dầu bánh răng Shell
    Shell Omala
    Dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao
    Dầu bánh răng Shell Omala là loại dầu chất lượng cao chịu cực áp, không chứa chì, chủ yếu dùng bôi trơn các bánh răng công nghiệp tải trọng nặng. Khả năng chịu tải cao kết hợp với các tính năng chống ma sát khiến dầu trở thành loại ưu hạng cho các bánh răng và các ứng dụng công nghiệp khác.
    Sử dụng
    •         Hộp giảm tốc bánh răng thép
    •         Các cặp bánh răng công nghiệp đòi hỏi tính năng chịu cực áp
    •         Các ổ trục
    •         Hệ thống bôi trơn kiểu văng tóe và tuần hoàn
    Shell Omala không nên dùng cho các bánh răng hypoid trong ôtô, trường hợp này nên dùng Shell Spirax.
    Ưu điểm kỹ thuật
     Độ ổn định nhiệt và chống oxy hóa rất cao
    Giúp dầu chịu được tải trọng nhiệt cao và chống lại sự hình thành cặn và các sản phẩm nguy hại do bị oxy hóa. Điều này cũng giúp kéo dài tuổi thọ dầu, ngay cả trong một số trường hợp nhiệt độ khối dầu lên đến 100C
     Không có chì
    Giảm nguy cơ gây hại đến sức khoẻ của người vận hành
     Phạm vi độ nhớt rộng
    Có thể sử dụng cho mọi yêu cầu khác biệt và khắc nghiệt nhất trong công nghiệp
     Khả năng chống ăn mòn
    Bảo vệ các bề mặt kim loại, kể cả khi nhiễm nước và các cặn rắn
     Đặc tính tách nước
    Shell Omala có tính năng tách nước tuyệt hảo. Nước dư có thể xả dể dàng ra khỏi hệ thống bôi trơn. (Nước sẽ thúc đẩy mạnh hiện tượng mỏi trên bề mặt các bánh răng và ổ trục cũng như gây ăn mòn các bề mặt bên trong. Do đó cần phải tránh nhiểm nước
    hoặc phải nhanh chóng tách nước ra khỏi dầu sau khi bị nhiểm.)
     Khả năng chịu tải và tính năng chống
    ma sát tuyệt hảo
    Giúp giảm mài mòn các răng và ổ trục đối với cả các chi tiết bằng thép và đồng. Khả năng chịu tải của Omala cao hơn hẳn loại dầu chứa chì.

    8 tháng 6, 2012

    Mỡ đa năng Castrol Moly Grease

    Castrol Moly Grease

    Castrol Moly Grease là mỡ đa năng, gốc lithium có chứa mô-líp-đen đi-sun-phít.

    Đây là loại mỡ phù hợp cho các loại khớp xoay và lắc, các ổ đỡ chịu tải nặng, tốc độ chậm hoặc trung bình và đặc biệt hữu hiệu trong việc phòng tránh ổ đỡ bị hỏng do sự rung động quá mức hoặc tải va đập.

    Mỡ Castrol Moly duy trì một lớp phủ mô-líp-đen đi-sun-phít trên bề mặt kim loại làm việc, tạo thành lớp bôi trơn rắn chống cào xướt.

    Castrol MolyPhương pháp thửĐơn vịTrị số tiêu biểu
    Phân loại NGLIASTM 12982
    Độ xuyên kimASTM D217mm280
    Điểm chảy giọtASTM D566C188
    CcSt100
    Khuyến nghị nhiệt độ làm việc
    C

    Mỡ công nghiệp đa dụng Castrol Spheerol EPL 2

    Castrol Spheerol EPL 2

    Castrol Spheerol EPL 2 là mỡ đa dụng cao cấp gốc lithium với đặc tính chịu được cực áp, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp với phạm vi nhiệt độ từ -200C đến 1200C

    Loại mỡ này đặc biệt thích hợp để bôi trơn cho các ổ bi và ổ trượt tải trọng nặng và chịu tải trọng va đập. Chúng có chứa các phụ gia ức chế chống ăn mòn và chống ôxy hóa, khả năng kháng nước và chống rỉ sét rất tốt.

    Castrol Spheerol EPL 2 được sử dụng bôi trơn cho các ổ bi và ổ trượt trong các nhà máy xi-măng, giấy, thép; các ổ đỡ và thiết bị trong ngành hàng hải, thi công cơ giới và khai thác mỏ.

    Castrol Spheerol EPL 2Phương pháp thửĐơn vịTrị số tiêu biểu
    Phân loại NGLIASTM 12982
    Độ xuyên kimASTM D217mm270
    Điểm chảy giọtASTM D566C170
    CcSt200
    Khuyến nghị nhiệt độ làm việc
    C

    Mỡ đa dụng Castrol Sheerol AP 3

    Castrol Sheerol AP 3

    Castrol Sheerol AP 3 là loại mỡ đa dụng cao cấp gốc lithium, sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Chúng có chứa các chất ức chế chống ăn mòn và ôxy hóa và có đặc tính ổn định tuyệt hảo về nhiệt và cơ. Loại mỡ này đặc biệt thích hợp để bôi trơn cho tất cả các loại ổ bi và ổ trượt và cũng thích hợp sử dụng ở những nơi ẩm ướt.

    Castrol Sheerol AP 3 thích hợp để bôi trơn tất cả các loại ổ bi và ổ trượt làm việc ở tốc độ trung bình và cao, các bề mặt trượt, các khớp nối và các ứng dụng công nghiệp khác bao gồm cả các bộ truyền bánh răng bôi trơn mỡ, phạm vi nhiệt độ làm việc từ -300C to 1200C.

    Castrol Spheerol AP3Phương pháp thửĐơn vịTrị số tiêu biểu
    Phân loại NLGIASTM 12983
    Độ xuyên kimASTM D217mm235
    Điểm chảy giọtASTM D566C190
    CcSt100
    Khuyến nghị nhiệt độ làm việcC

    Mỡ đa dụng Castrol LMX

    Castrol LMX

    Castrol LMX là loại mỡ bôi trơn gốc lithium phức hợp với các tính năng vượt trội hơn so với mỡ lithium thông thường.

    Nhiệt độ chảy giọt của mỡ Castrol LMX đạt đến 2600C và có thể lên đến 3000C. Vì thế chúng có nhiệt độ làm việc vượt xa các loại có gốc xà phòng lithium thông thường. Tính kháng nước và khả năng bơm chuyển ở nhiệt độ thấp cũng vượt trội. Mỡ Castrol LMX có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và ô tô xe máy.


    <><>
    Castrol LMXPhương pháp thửĐơn vịTrị số tiêu biểu
    Phân loại NGLIASTM 12982
    Độ xuyên kimASTM D217mm280
    Điểm chảy giọtASTM D566C260
    CcSt180
    Khuyến nghị nhiệt độ làm việcC

    Mỡ bò Castrol LM

    Castrol LM

    Castrol LM là loại mỡ mềm vừa, gốc lithium. Sản phẩm này có độ bền cao chống lại lực cắt trượt cơ học và có khả năng vận hành ở nhiệt độ cao. Castrol LM cũng có đặc tính dễ bơm ở nhiệt độ thấp, tính kháng nước và chống ăn mòn nổi bật.

    Castrol LM chủ yếu dùng cho việc bôi trơn ổ trục bánh xe. Ngoài ra, Castrol LM còn phù hợp để bôi trơn gầm xe và hầu hết các ứng dụng trong ô tô, xe máy.

    Castrol LMPhương pháp thửĐơn vịTrị số tiêu biểu
    Phân loại NGLIASTM 12982
    Độ xuyên kimASTM D217mm280
    Điểm chảy giọtASTM D566C180
    CcSt150
    Khuyến nghị nhiệt độ làm việc
    C

    DẦU NHỚT CASTROL

    DẦU NHỚT CASTROL
    Castrol được xem là chuyên gia hàng đầu về dầu mỡ bôi trơn trên thế giới.
    Từ năm 2000, Castrol là một thương hiệu thuộc tập đoàn BP.
    Xuất hiện trên thị trường vào những năm đầu thế kỷ 20, dầu nhờn Castrol ngày nay rất quen thuộc với người sử dụng xe ô tô, xe gắn máy, đồng thời thương hiệu dầu nhờn này còn có các sản phẩm chuyên dùng cho các máy móc thiết bị hoạt động trên mặt đất, trên biển và trên không.
    Castrol là một thương hiệu của niềm đam mê, phấn khích và kỹ thuật vượt trội.
    Các đội đua của Castrol đã hơn 20 lần phá vỡ các kỷ lục thế giới về tốc độ trên mặt đất.
    Các sản phẩm Castrol có mặt ở trên 150 quốc gia và đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành sản xuất công nghiệp, vận tải, và tiêu dùng.

    Mỡ tổng hợp MOBILTEMP SHC 460

    MOBILTEMP shc 460
    Mỡ công nghiệp tổng hợp

    Mobil 98E576
    Mobiltemp SHC Series mỡ bôi trơn được sử dụng trong nhiều ứng dụng nhiệt độ cao, cũng như các ứng dụng thấp nhiệt độ thấp bắt đầu hoặc chạy mô-men xoắn rất quan trọng. They provide excellent grease life at high temperatures and offer extended relubrication periods and energy savings potential. Cung cấp dầu mỡ tuyệt vời ở nhiệt độ cao và cung cấp các thời kỳ thay mỡ định kỳ mở rộng và tiềm năng tiết kiệm năng lượng.

    Mỡ chịu nhiệt MOBILTEMP 78

    MOBILTEMP 78
    Mỡ chịu nhiệt độ cao
    Mobiltemp 78 x 18 kgs

    Typical Properties


    Mobiltemp 78Test MethodUnit
    CMCS Code970582
    NLGI1
    ColorGray-Black
    Kinematic Viscosity @ 100ºCASTM D 445cSt.30.6(min) - 32.7(max)
    Dropping PointASTM D 2265ºC300
    Penetration Consistency Change Roll StabilityASTM D 1813mm-1385 (max)
    Penetration, Unworked 25ºCASTM D 217mm-1325
    Penetration, Worked 60 Double Strokes 25ºCASTM D 217mm-1325
    Copper Strip CorrosionASTM D 4048none1B (max)
    4 Ball Wear, Scar DiameterASTM D 2266mm0.5
    1 Wet Roll Stability, Penetration changeASTM D 1813 (mod)mm-1-60
    Penetration, change from 60x to 100,000xASTM D 217mm-150
    Weld Point, 4 Ball EPASTM D 2596kg200
    Load Wear Index, 4 Ball EPASTM D 2596kgf50
    Steel Corrosion, 3h @ 120ºCM 1625RatingPass (min)

    6 tháng 6, 2012

    DẦU HÀNG HẢI MOBILGARD M

    MOBILGARD M330, M430, M440
    Dầu hàng hải

    Typical Properties

    M330M430
    SAE Grade3040
    Specific Gravity at 15ºC0.9070.907
    Flash Point, ºC, ASTM D 92   244250
    Pour Point, ºC, ASTM D 97-6-6
    Viscosity, ASTM D 445
    cSt, at 40ºC98143
    cSt, at 100ºC12.014.0
    TBN, mg KOH/g, ASTM D 28963030
    Sulphated Ash, wt%, ASTM D 8743.83.8

    DẦU ĐỘNG CƠ HÀNG HẢI MOBILGARD 300

    MOBILGARD 300
    Dầu hàng hải

    Typical Properties

    SAE Grade 30
    Specific Gravity at 15ºC0.889
    Flash Point, ºC, ASTM D 92266
    Pour Point, ºC, ASTM D 97-12
    Viscosity, ASTM D 445
    cSt, at 40ºC111
    cSt, at 100ºC12
    Viscosity Index, ASTM D 227097
    TBN, mg KOH/g, ASTM D 28965
    Sulphated Ash, wt%, ASTM D 8740.73

    Dầu động cơ hàng hải MOBILGARD 570

    MOBILGARD 570
    Dầu động cơ Diesel hàng hải

    Typical Properties

    SAE Grade50            
    Specific Gravity at 15ºC0.937
    Flash Point, ºC, ASTM D 92256
    Pour Point, ºC, ASTM D 97-9
    Viscosity, ASTM D 445
    cSt, at 40ºC222
    cSt, at 100ºC20
    Viscosity Index, ASTM D 2270104
    TBN, mg KOH/g, ASTM D 289670

    Dầu hàng hải MOBILGARD

    MOBILGARD
    Dầu hàng hải

    Typical Properties


    312412512
    SAE Grade304050
    Specific Gravity at 15ºC0.8960.8990.903
    Flash Point, ºC, ASTM D 92266272282
    Pour Point, ºC, ASTM D 97-9-9-9
    Viscosity, ASTM D 445
    cSt, at 40ºC108142219
    cSt, at 100ºC12.014.519.4
    Viscosity Index, ASTM D 2270100100100
    TBN, mg KOH/g, ASTM D 2896151515
    Sulphated Ash, wt%, ASTM D 8742.12.12.1

    Dầu tổng hợp MOBIL GLYGOYLE

    MOBIL GLYGOYLE
    Dầu tổng hợp

    Mobil Glygoyle Series
    Cấp độ nhớt ISO                       150        220         320         460         680
    Độ nhớt, ASTM D 445:
    cSt @ 40 oC                                  150.0         220.0        320.0        460.0         680.0
    cSt @ 100 oC                                26.3           38.1           55.2         77.2           112.4
    Chỉ số đ đ ộ nhớt, ASTM D 2270:

    DẦU HỘP SỐ MOBILGEAR XMP

    MOBILGEAR XMP
    Dầu hộp số

    Mobilgear XMP

    Cấp độ nhớt ISO                       100         150       220       320       460     680

    Độ nhớt, ASTM D 445:

    cSt @ 40 oC                                 100        150         220        320        460      680

    cSt @ 100 oC                                11.1         14.6       18.8       24.1        30.6      36.9      112.4



    Chỉ số đ đ ộ nhớt, ASTM D 2270:

    Bao bì: 208 lít

    DẦU BÁNH RĂNG MOBIL SHC 600

    MOBIL SHC 600 SERIES

    Các tính chất điển hình:
    MOBIL SHC 600 SERIES            624      625       626      629      630      632     634      636
    Cấp độ nhớt ISO:                         32         46         68        150       220       320     460       680
    Độ nhớt, ASTM D 445:
    cSt @ 400 oC                  32.4      48.0      69.9      143        216       326     430       664
    cSt @ 1000 oC                 6.3       7.9       10.9      18.3        25.2     38.6    48.5      62.8
    Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270:

    Bao bì:  208 lít